Từ điển Thiều Chửu
閒 - gian/nhàn/gián
① Khoảng giữa. ||② Một gian nhà hay một cái buồng gọi là nhất gian 一閒. ||③ Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước. ||④ Khoảng. Như điền gian 田閒 khoảng ruộng. ||⑤ Dong được. ||⑥ Một âm là nhàn. Nhàn rỗi vô sự. ||⑦ An nhàn, yên ổn thư thái không có ý khoe khoang gọi là nhàn. Như nhàn nhã 閒雅. ||⑧ Một âm là gián. Hé, có lỗ hỗng. Như độc thư đắc gián 讀書得閒 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được. ||⑨ Làm chia rẽ, dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là li gián 離閒, là phản gián 反閒. ||⑩ Gián điệp 閒諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là tế tác 細作. ||⑪ Xen lẫn. Như sơ bất gián thân 疏不閒親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được. Các sắc lẫn lộn gọi là gián sắc 閒色. ||⑫ Ngăn cách. Như gián bích 閒壁 cách vách, nhà láng giềng bên cạnh chỉ cách một bức vách. ||⑬ Phân biệt, khác hẳn không cùng giống nhau gọi là hữu gián 有閒. ||⑭ Nhất gián 一閒 chỉ cách nhau một tí, vì thế nên hơi khác nhau gọi là nhất gián nhĩ 一閒耳. Còn chưa hợp một tí gọi là vị đạt nhất gián 未達一閒. ||⑮ Bệnh hơi bớt gọi là bệnh gián 病閒. ||⑯ Trừ chữ nhàn 閒 nghĩa là nhàn hạ 閒暇 ra, ta hay viết là gian 間.

Từ điển Trần Văn Chánh
閒 - gian
Như 間.

Từ điển Trần Văn Chánh
閒 - nhàn
Như 閑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閒 - gian
Như chữ Gian 間 — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閒 - nhàn
Rảnh rang thong thả. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » So lao tâm lao lực cũng như một đoàn, người trần thế muốn nhàn sao được « — Các âm khác là Gian, Gián. Xem các âm này.


安閒 - an nhàn || 幫閒 - bang nhàn || 休閒 - hưu nhàn || 空閒 - không nhàn || 閒步 - nhàn bộ || 閒居 - nhàn cư || 閒談 - nhàn đàm || 閒獨 - nhàn độc || 閒遊 - nhàn du || 閒堂 - nhàn đường || 閒暇 - nhàn hạ || 閒曠 - nhàn khoáng || 閒覽 - nhàn lãm || 閒雅 - nhàn nhã || 閒人 - nhàn nhân || 閒放 - nhàn phóng || 閒官 - nhàn quan || 閒事 - nhàn sự || 閒暢 - nhàn sướng || 閒散 - nhàn tản || 閒適 - nhàn thích || 閒話 - nhàn thoại || 閒趣 - nhàn thú || 閒坐 - nhàn toạ || 閒思 - nhàn tứ || 清閒 - thanh nhàn || 乘閒 - thừa nhàn || 優閒 - ưu nhàn ||